Characters remaining: 500/500
Translation

công giáo

Academic
Friendly

Từ "công giáo" trong tiếng Việt có nghĩamột tôn giáo, cụ thể đạo Ki-, thường được gọi là Công giáo. Từ này được cấu thành từ hai phần: "công" có nghĩachung, "giáo" có nghĩatôn giáo. vậy, "công giáo" có thể hiểu một tôn giáo chung cho nhiều người, đặc biệt những người theo đức tin Ki-.

Cách sử dụng từ "công giáo":
  1. Danh từ (dt):

    • "Công giáo một trong những tôn giáo lớn nhất thế giới."
    • "Nhiều người ở Việt Nam theo đạo công giáo."
    • "Gia đình tôi theo công giáo từ nhiều thế hệ."
  2. Tính từ (tt):

    • "Chúng tôi một buổi lễ công giáo vào cuối tuần này."
    • "Những người công giáo thường những lễ hội đặc biệt trong năm."
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Công giáo La : Chỉ phần lớn của Công giáo, trụ sở chính tại Vatican.

    • dụ: "Giáo hoàng người đứng đầu Công giáo La ."
  • Công giáo Việt Nam: Chỉ những người theo đạo công giáo tại Việt Nam.

    • dụ: "Công giáo Việt Nam nhiều phong tục tập quán riêng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ki- giáo: thuật ngữ rộng hơn bao gồm cả Công giáo các nhánh khác như Tin Lành.

    • dụ: "Ki- giáo nhiều hình thức khác nhau."
  • Tôn giáo: một thuật ngữ chung để chỉ các hệ thống niềm tin, bao gồm cả Công giáo.

    • dụ: "Tôn giáo vai trò quan trọng trong đời sống con người."
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi sử dụng từ "công giáo", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Nếu chỉ đề cập đến người theo đạo, có thể sử dụng từ "người công giáo". Nếu muốn nói về các hoạt động liên quan đến tôn giáo này, có thể dùng "lễ công giáo", "giáo phái công giáo", v.v.

  • Cũng cần phân biệt "công giáo" với các nhánh khác của Ki- giáo như "Tin Lành", mỗi nhánh những tín ngưỡng nghi lễ riêng.

  1. dt. (H. công: chung; giáo: tôn giáo) Đạo Ki-: Những đồng bào theo công giáo. // tt. Theo Ki- giáo: Đồng bào công giáo.

Comments and discussion on the word "công giáo"